Vietcombank – VNU cobranded international debit card Visa

08/09/2020 11:14 AM

​1. Card features:

  • The card is linked with customer’s current accounts opened with Vietcombank, allowing customers to use account balance to make transactions and payments anytime, anywhere worldwide.
  • At Vietcombank’s ATMs: customers can conduct following transactions: cash withdrawal, account balance inquiry, statement inquiry, internal transfer to other Vietcombank’s accounts, interbank transfer to other banks’ debit cards, payments for electricity bills, tuition fee, telecommunication fee, insurance premium, flight tickets…
  • At other banks’ ATMs in Vietnam having Visa logo: customers can withdraw cash.
  • At POS: flexible payment for goods and services at hundreds of merchants worldwide, including merchants accepted contactless payment (Please refer here for user guide).
  • At overseas ATM having Visa logo: cash withdrawal.
  • On the Internet and mobile applications: Hassle-free online shopping at many websites, payment via mobile applications including MOCA (please refer here), e-wallet such as Moca e-wallet in Grab app (please refer here).
  • On VCB Digibank on Mobile application and on web browser: bank transfer 24/7 to other banks, Vietcombank’s cards information inquiry.
  • Comprehensive and high-secured EMV chip contact and contactless technology with international standard, advanced security method using OTP, Tokenization for online payments, mobile applications.
  • Demand interest earning on account balance.
  • Spending management using added services such as VCB Digibank on Mobile application and on web browser, VCB-SMS B@nking, VCB-Phone B@nking.
  • Exclusive dining, shopping, travel offers from Vietcombank and Visa periodically.
  • Customer services 24/7 via VCB Customer Contact Center Hotline 1900.54.54.13.

2. Offers and benefits:

- Reward program: Cardholder will be entitled to cashback of 0,05% total eligible spending amount (not included VAT). For more details, please refer here.

- Card services benefits:

  • Free card issuance fee.
  • Free card reissuance fee
  • Free PIN renew.
  • Free the card maintenance fee for the first 2 years from the first issuance.

​Card information:

  • Card validity: 05 years
  • Number of supplementary cards: none.

​​​​​​​Card usage:


Transactions

Maximum limit per day

Maximum limit per 01 transaction

Cash withdrawal

VND 100 mil.

At Vietcombank’s ATM

Cash withdrawal

VND 5 mil.


Overseas cash withdrawal in foreign currency (*)

VND 30 mil.

-

Spending

VND 200 mil.

VND 200 mil.

Transfer through ATM

VND 100 mil.

Less than VND 100 mil.

Interbank money transfer through card

At  ATM

VND 100 mil.

VND 50 mil.

Via VCB Digibank

- Authenticate using SMS OTP

VND 100 mil.

VND 50 mil.

- Authenticate using Smart OTP

VND 1 bil.

VND 300 mil

​​​​​​​​​​​​​​(*) Overseas cash withdrawal limit must followed SBV’s regulation

  • Individual of 15 years old and above who has full capacity for civil acts regulated by the Law of Vietnam.
  • In case customer is foreigner, he/she must be entitled to reside in Vietnam for duration of 12 months and above.
  • ​​​​​​​Customers are employees, students, graduate students at VNU-HCM registered and approved by VCB to issue and use a co-branded debit card Vietcombank VNU-HCM.
Vietcombank – VNU cobranded international debit card Visa
BIEU PHI THE GHI NO QUOC TE CHUNG
  1. 1. Thẻ của tôi có thể vô tình thực hiện giao dịch không tiếp xúc nếu tôi đi qua thiết bị đọc thẻ không tiếp xúc không?
  2. 2. Thẻ không tiếp xúc có an toàn không?
  3. 3. Tôi nên đặt thẻ không tiếp xúc cách thiết bị chấp nhận thẻ bao xa?
  4. 4. Tôi có thể sử dụng thẻ không tiếp xúc tại các thiết bị chấp nhận thẻ không có biểu tượng không tiếp xúc được không?
  5. 5. Tôi có thể thực hiện thanh toán không tiếp xúc ở đâu?
  6. 6. Tôi có cần bảo quản thẻ không tiếp xúc như thế nào?
  7. 7. Vì sao một số giao dịch thẻ không tiếp xúc không cần ký/ nhập PIN?
  8. 8. Vì sao tôi nên sử dụng thẻ không tiếp xúc?
  9. 9. Làm sao tôi biết thẻ của tôi có phải thẻ không tiếp xúc không?
  10. 10. Thẻ không tiếp xúc là gì?
  11. 11. Thế nào là thẻ chip? Đâu là điểm khác biệt giữa thẻ chip và thẻ băng từ? Thẻ Vietcombank hiện là thẻ chip hay thẻ từ?
  12. 12. Thẻ tín dụng công ty của Vietcombank có thẻ phụ không?
  13. 13. Tôi muốn đăng ký thẻ tín dụng công ty cho nhân viên của tôi. Vietcombank có cung cấp thẻ tín dụng công ty không?
  14. 14. Chủ thẻ phụ có cần phải chứng minh thu nhập hay không?
  15. 15. Thẻ tín dụng Vietcombank có hiệu lực trong bao lâu?
  16. 16. Khi thẻ Vietcombank bị thất lạc hoặc bị đánh cắp, tôi nên làm gì?
  17. 17. Tôi có thể đăng ký dịch vụ trích nợ tự động bằng cách nào?
  18. 18. Nếu tôi thanh toán muộn hơn thời hạn thông báo trên sao kê của ngân hàng, tôi sẽ phải trả các khoản phí/ lãi như thế nào?
  19. 19. Nếu đến ngày đề nghị thanh toán, khách hàng chỉ thanh toán số tiền tối thiểu thì có được không?
  20. 20. Trường hợp tài khoản tiền gửi của tôi tại Vietcombank là tài khoản ngoại tệ, tôi có thể dùng tài khoản này để thanh toán số dư VNĐ trên tài khoản Thẻ tín dụng không?
  21. 21. Khi đến hạn thanh toán, tôi phải làm thế nào để thanh toán sao kê Thẻ tín dụng?
  22. 22. Tôi phải trả những khoản phí nào khi rút tiền từ thẻ tín dụng tại máy ATM?
  23. 23. Ngân hàng quy định thời gian miễn lãi của các thẻ tín dụng như thế nào?
  24. 24. Làm thế nào để tôi có thể sử dụng thẻ bảo mật và an toàn?
  25. 25. Tôi có thể tham khảo thông tin về biểu phí của thẻ ở đâu?
  26. 26. Sau khi được Vietcombank cấp hạn mức tín dụng để phát hành thẻ, tôi có thể đề nghị thay đổi hạn mức tín dụng của mình được không?
  27. 27. Hạn mức của thẻ tín dụng Vietcombank được cấp cho khách hàng ra sao?
  28. 28. Khi phát hành thẻ tín dụng của Vietcombank, ngân hàng phát cho tôi mã PIN, mã PIN này để làm gì?
  29. 29. Tôi không có đủ chứng từ để chứng minh thu nhập nhưng vẫn muốn đăng ký thẻ tín dụng Vietcombank. Trong trường hợp này tôi nên làm thế nào?
  30. 30. Tôi cần những giấy tờ chứng minh thu nhập gì để có thể phát hành thẻ tín dụng Vietcombank?
  31. 31. Thẻ tín dụng quốc tế nói chung của Vietcombank và thẻ tín dụng quốc tế Đồng thương hiệu Vietcombank có khác biệt gì?
  32. 32. Vietcombank đã phát hành thẻ tín dụng đồng thương hiệu nào?
  33. 33. Thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ của Vietcombank có điểm gì khác biệt?
  34. 34. Vietcombank hiện đang phát hành thẻ tín dụng mang thương hiệu nào?
  35. 35. Những thắc mắc không được liệt kê ở đây thì sao?
  36. 36. Tôi không sử dụng thẻ, nhưng lại nhận được tin nhắn báo phát sinh giao dịch. Tôi cần phải làm gì? Tôi có thể nhận lại số tiền đã phát sinh không?
  37. 37. Vì sao tôi thanh toán sao kê thẻ tín dụng trên VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile của VCB đúng ngày đến hạn nhưng vẫn bị tính là thanh toán không đúng hạn?
  38. 38. KH nhận thẻ (tín dụng/ghi nợ) nhưng không sử dụng được tại ATM/POS/chi tiêu online…, KH không biết nguyên nhân vì sao?
  39. 39. Tôi bị nuốt thẻ tại ATM, tôi cần phải làm gì để nhận lại được thẻ
  40. 40. Tôi bị mất thẻ, đã báo khóa thẻ qua Hotline bây giờ tôi đã tìm được thẻ, có nhu cầu mở khóa thẻ thì phải làm như nào?
  41. 41. Tại sao buổi tối tôi chỉ thực hiện rút tiền được 2 giao dịch thành công tại cây ATM của ngân hàng khác ?
  42. 42. Khi bị mất thẻ, tôi có thể báo khóa thẻ qua VCB thông qua những hình thức nào?
  43. 43. Tôi muốn kiểm tra hạn mức còn lại của thẻ tín dụng mà không muốn tới ngân hàng thì có thể kiểm tra qua đâu?
  44. 44. Tôi thực hiện thanh toán hóa đơn nhưng vẫn không được gạch nợ hóa đơn, tôi phải liên hệ với bộ phận nào để được xử lý ?
  45. 45. Hạn mức rút tiền tối đa 1 lần tại ATM của VCB dùng thẻ của VCB là bao nhiêu?
  46. 46. Tôi nên chọn hình thức nhận OTP nào để khi ra nước ngoài vẫn có thể thực hiện các giao dịch trên VCB Digibank?
  47. 47. Tôi có thể thay đổi số điện thoại nhận OTP không?
  48. 48. Mã xác nhận giao dịch là gì?
  49. 49. Tôi đã kích hoạt VCB Smart OTP nhưng không thấy hiển thị VCB Smart OTP trong danh sách phương thức xác thực giao dịch, tôi cần làm gì?
  50. 50. Phân biệt các phương thức nhận OTP?
  51. 51. Tôi có thể nhận OTP như thế nào?
  52. 52. One-time-password (OTP) là gì?
  53. 53. Tôi không thể đăng nhập dịch vụ VCB Digibank dù thông tin tôi nhập là chính xác?
  54. 54. Tôi có nhất thiết phải sử dụng Cookies cho trình duyệt hay không?
  55. 55. Trước đây, tôi đăng nhập vào VCB Digibank bình thường, nhưng tại sao bây giờ tôi hình như đang gặp vấn đề với đăng nhập và thỉnh thoảng nhận được thông báo lỗi giống nhau?
  56. 56. Tôi không nhận được email thông báo kết quả giao dịch trên VCB Digibank, tôi cần phải làm gì?
  57. 57. Tôi đang sử dụng dịch vụ VCB Digibank thì chương trình hiển thị thông báo "Thời gian truy cập sử dụng dịch vụ đã hết. Quý khách vui lòng đăng nhập lại"?
  58. 58. Tôi có một tài khoản chung (Joint Account) tôi có thể tra cứu trên VCB Digibank không?
  59. 59. Tính năng Cài đặt chức năng yêu thích có gì nổi bật?
  60. 60. Nếu tôi nhập sai Mật khẩu, Ngân hàng có tạm khóa truy cập dịch vụ VCB Digibank của tôi không?
  61. 61. Tôi phải làm gì nếu quên Tên đăng nhập hoặc Mật khẩu của dịch vụ VCB Digibank?
  62. 62. Mật khẩu sử dụng dịch vụ VCB Digibank nên được đặt như thế nào?
  63. 63. Tôi muốn có nhiều Tên đăng nhập sử dụng dịch vụ VCB Digibank?
  64. 64. Tôi muốn thay đổi tên đăng nhập VCB Digibank, tôi cần làm gì?
  65. 65. Tôi cần làm gì trong lần đăng nhập đầu tiên?
  66. 66. Làm thế nào để đăng nhập dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank?
  67. 67. Tôi không muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank thì phải làm gì?
  68. 68. Tôi có nhiều tài khoản mở tại các Chi nhánh Vietcombank khác nhau. Tôi sẽ phải đăng ký dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank ở đâu, có cần phải đăng ký riêng cho từng tài khoản không?
  69. 69. Sau khi đăng ký Ngân hàng số VCB Digibank, Ngân hàng gửi cho tôi Tên đăng nhập và Mật khẩu sử dụng VCB Digibank bằng cách nào?
  70. 70. Tôi muốn đăng ký sử dụng Ngân hàng số VCB Digibank thì phải đăng ký ở đâu và phải làm các thủ tục gì?
  71. 71. Tôi đã đăng ký dịch vụ VCB – iB@nking, VCB Mobile B@nking nhưng tôi quên mật khẩu dịch vụ, tôi cần làm gì để thực hiện chuyển đổi sang sử dụng dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank?
  72. 72. Tôi đang ở nước ngoài, tôi có chuyển đổi để sử dụng dịch vụ VCB Digibank được không?
  73. 73. Tôi đang sử dụng dịch vụ VCB Mobile B@nking/ VCBPAY, tôi phải làm gì để thực hiện chuyển đổi sang sử dụng dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank?
  74. 74. Tôi đang sử dụng dịch vụ VCB – iB@nking, tôi phải làm gì để thực hiện chuyển đổi sang sử dụng dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank?
  75. 75. Tôi có thể nhận hỗ trợ như thế nào nếu tôi gặp trục trặc khi sử dụng dịch vụ VCB Digibank?
  76. 76. Có phải dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank hoạt động liên tục 24 giờ?
  77. 77. Nếu tôi ra nước ngoài thì có thể sử dụng dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank được không?
  78. 78. Ai có thể sử dụng dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank?
  79. 79. Tôi có thể làm giao dịch gì khi sử dụng dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank?
  80. 80. Tại sao tôi nên chọn sử dụng dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank?
  81. 81. Dịch vụ Ngân hàng số VCB Digibank là gì?
  82. 82. Tôi có thể sử dụng các dịch vụ gì khi đăng ký sử dụng VCB-SMS B@nking?
  83. 83. Dịch vụ VCB-SMS B@nking là gì?