Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank eVer-link (Connect24 Visa công nghệ chip)

12/09/2015 11:08 SA
  • Thẻ kết nối với tài khoản thanh toán VND/USD của khách hàng mở tại Vietcombank, cho phép khách hàng sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán tiện ích, đa dạng, linh hoạt, mọi lúc, mọi nơi trên toàn thế giới.
  • Có thể phát hành thẻ phụ cho người thân sử dụng, bao gồm cả thẻ phụ cho con (dành cho trẻ từ 6 tuổi đến dưới 15 tuổi) để giúp trẻ bắt đầu tự chủ chi tiêu cá nhân trong tầm kiểm soát của bố mẹ. Thông tin chi tiết về thẻ ghi nợ cho con, vui lòng xem tại đây.
  • Tại ATM Vietcombank:

-  Giao dịch rút tiền mặt, rút tiền mặt bằng mã QR không cần thẻ vật lý (Hướng dẫn sử dụng rút tiền mặt bằng mã QR tại đây)

- Vấn tin tài khoản, in sao kê tài khoản, chuyển khoản tới tài khoản trong nội bộ  Vietcombank, chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, thanh toán hóa đơn cho các dịch vụ điện, học phí, viễn thông, bảo hiểm, vé máy bay…

  • Tại ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam có logo Visa: Giao dịch rút tiền mặt.
  • Tại các điểm chấp nhận thẻ (POS): Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ thanh toán không tiếp xúc contactless (Hướng dẫn sử dụng thanh toán không tiếp xúc tại đây).
  • Tại ATM ở nước ngoài có logo Visa: Giao dịch rút tiền mặt.
  • Trên kênh internet và các ứng dụng di động: Mua hàng trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, thanh toán qua các ứng dụng di động như ứng dụng di động MOCA (Hướng dẫn tại đây), liên kết thẻ với các Ví điện tử như Ví điện tử Moca trên ứng dụng Grab (Hướng dẫn tại đây)
  • Trên kênh VCB Digibank (bao gồm trình duyệt web và ứng dụng mobile): Giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, giao dịch truy vấn thông tin thẻ Vietcombank.
  • Bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV tiếp xúc và không tiếp xúc theo chuẩn quốc tế, phương thức bảo mật tiên tiến thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP), mã hóa thông tin số thẻ (Tokenization) cho các giao dịch thanh toán trực tuyến trên website, ứng dụng di động.
  • Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản của khách hàng.
  • Quản lý và kiểm soát chi tiêu thông qua các tiện ích gia tăng như VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile, VCB-SMS [email protected], VCB-Phone [email protected]
  • Chủ thẻ được hưởng ưu đãi tích lũy điểm thưởng không giới hạn theo chương trình VCB Rewards: Tích lũy 3 điểm cho mỗi 1.000 VNĐ chi tiêu. Chi tiết thể lệ chương trình tại đây
  • Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và TCTQT Visa trong từng thời kỳ.
  • Hotline 24/7 qua tổng đài của Trung tâm Hỗ trợ khách hàng của Vietcombank: 1900.54.54.13.

1. Thông tin sử dụng thẻ

  • Hiệu lực thẻ: tối đa 05 năm. 
  • Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ. 
  • Ngày sao kê: ngày 20 hàng tháng​​​​​​​

2. Hạn mức sử dụng thẻ

Loại giao dịch

Hạn mức tối đa

01 ngày

Hạn mức tối đa 01 lần

Rút tiền mặt

100 triệu VNĐ

Trong hệ thống Vietcombank

Ngoài hệ thống Vietcombank

10 triệu VNĐ

Không quy định (*)

Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài (**)

30 triệu VNĐ

-

Chi tiêu

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

Chuyển khoản qua ATM

100 triệu VNĐ

Dưới 100 triệu VNĐ

Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ


Kênh ATM

100 triệu VNĐ

50 triệu VNĐ

Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web



- Xác thực qua SMS OTP

Theo quy định hạn mức sử dụng trên VCB Digibank được quy định trong từng thời kỳ

- Xác thực qua Smart OTP

Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile



- Xác thực bằng vân tay/Face ID

Theo quy định hạn mức sử dụng trên VCB Digibank được quy định trong từng thời kỳ

- Xác thực bằng SMS OTP

- Xác thực bằng Smart OTP

(*) Áp dụng theo quy định của các Tổ chức thanh toán thẻ.

(**)Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài tuân thủ theo quy định của NHNN.

(***) Theo quy định của NHNN, thẻ phát hành bằng phương thức điện tử chỉ có thể thanh toán nội địa với hạn mức tối đa 100 triệu đồng/tháng, khách hàng có thể đến Chi nhánh/Phòng Giao dịch của Vietcombank để xác thực thông tin khách hàng trực tiếp và nâng hạn mức giao dịch, mở thanh toán quốc tế theo quy định thông thường của Vietcombank.

  • Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
  • Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên

- Đối với khách hàng chưa có tài khoản:

  • Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin khách hàng cá nhân, tài khoản giao dịch và đăng ký dịch vụ ngân hàng (bản gốc).
  • CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
  • Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc).
  • Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.

- Đối với khách hàng đã có tài khoản:

  • Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng (bản gốc).
  • CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
  • Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện KH được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc).
  • Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank eVer-link (Connect24 Visa công nghệ chip)
BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ CHUNG
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank eVer-link (Connect24 Visa công nghệ chip)
  1. 1. Tôi phải làm gì khi thực hiện chuyển tiền qua thẻ trên ATM, màn hình ATM báo thẻ đích không hợp lệ?
  2. 2. Tôi có thể thực hiện giao dịch chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại ATM của ngân hàng khác VCB hay không?
  3. 3. Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng VCB để thực hiện giao dịch chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại ATM VCB hay không?
  4. 4. Tôi bị quên mã PIN thẻ của mình, tôi phải làm thế nào để được cấp lại PIN?
  5. 5. Tôi có thể thực hiện đổi mã PIN cho thẻ tại ATM hay không? Tôi có mất phí cho giao dịch đổi PIN không?
  6. 6. Tôi phải làm gì khi bị quên mã PIN?
  7. 7. Tôi có thể sử dụng dịch vụ nộp tiền mặt tại máy ATM không?
  8. 8. Tôi không nộp được tiền tại ATM, tôi cần phải làm gì?
  9. 9. Khi mất thẻ, tôi phải làm gì? Trường hợp tôi vẫn muốn sử dụng thẻ, tôi phải làm gì?
  10. 10. Khi thực hiện giao dịch tại ATM của VCB, tôi thấy ATM có dấu hiệu bị phá hoại, mất thiết bị che bàn phím, khe đọc thẻ kẹt…, tôi phải làm gì?
  11. 11. Khi bị mất thẻ, tôi có thể báo khóa thẻ qua VCB thông qua những hình thức nào?
  12. 12. Thời gian tra soát đối với giao dịch khiếu nại tại ATM là bao lâu?
  13. 13. Tôi không mang thẻ ATM, tôi có thể rút tiền tại ATM của Vietcombank không?
  14. 14. Tôi là chủ thẻ VCB, tôi phải làm gì khi gặp sự cố rút tiền kém chất lượng (tiền bị rách, mất góc) tại máy ATM
  15. 15. Tôi là chủ thẻ VCB, khi thực hiện giao dịch rút tiền, do sơ suất, tôi đã không nhận đủ số tiền ATM nhả ra, tôi có bị mất tiền không? Tôi phải làm gì để nhận lại tiền thiếu?
  16. 16. Tôi phải làm gì khi gặp sự cố đang rút tiền ATM bị thông báo thẻ không hợp lệ?
  17. 17. Khi tôi đang thực hiện giao dịch rút tiền tại ATM VCB, đột ngột bị mất điện, tôi phải làm gì để lấy tiền và thẻ của tôi?
  18. 18. Tôi đến điểm giao dịch ATM VCB quen thuộc để giao dịch, tuy nhiên đến nơi tôi phát hiện ATM bị ngừng phục vụ. Tôi cần làm gì để lấy thông tin điểm ATM gần nhất nơi tôi đang đứng?
  19. 19. Tôi là chủ thẻ VCB, khi thực hiện giao dịch rút tiền mặt bằng QR code, giao dịch không thành công nhưng tôi vẫn nhận được tin nhắn thông báo trừ tiền? Tôi phải làm gì để được hoàn lại tiền?
  20. 20. Tôi là chủ thẻ VCB, khi thực hiện giao dịch rút tiền bằng QR Code, do sơ suất, tôi đã nhập sai số PIN quá số lần quy định, tôi có bị khóa thẻ không?
  21. 21. Tôi có thể sử dụng dịch vụ rút tiền mặt bằng mã QR tại ATM không?
  22. 22. VCB có quy định hạn mức đối với các loại giao dịch được thực hiện trên ATM hay không? Hạn mức đó là bao nhiêu?
  23. 23. Tôi phải làm gì khi gặp sự cố giao dịch không thành công tại ATM nhưng tài khoản vẫn bị trừ tiền (rút tiền không thành công, thanh toán hóa đơn không thành công, chuyển tiền nhanh từ thẻ qua thẻ không thành công…)?
  24. 24. Tôi có phải trả phí khi thực hiện vấn tin tài khoản hoặc in chứng từ vấn tin tài khoản tại ATM hay không?
  25. 25. Tôi không muốn sử dụng thẻ Vietcombank trên ứng dụng Moca nữa thì làm thế nào?
  26. 26. Tại sao các thẻ của tôi đã liên kết trên Ứng dụng MOCA lại bị chuyển sang trạng thái tạm thời bị khóa?
  27. 27. Tôi không nhận được OTP để liên kết thẻ, tôi phải làm sao?
  28. 28. Tôi đã thực hiện thanh toán trên Ứng dụng MOCA thành công (và đã có tin nhắn thông báo trừ tiền từ VCB) nhưng người bán hàng nói rằng không nhận được thông tin thanh toán của tôi, tôi phải làm sao?
  29. 29. Khi điện thoại di động bị mất, thất lạc, hư hỏng hoặc phát hiện, nghi ngờ có hiện tượng truy cập trái phép vào Ứng dụng MOCA, hoặc nghi ngờ thông tin tài khoản của Người dùng không còn bảo mật, tôi nên làm gì?
  30. 30. Quy định về cách thức xác thực giao dịch thẻ VCB trên ứng dụng MOCA như thế nào?
  31. 31. Tối đa 1 ngày tôi có thể sử dụng dịch vụ thanh toán thẻ VCB- MOCA để thanh toán hàng hóa dịch vụ bao nhiêu lần, hạn mức bao nhiêu?
  32. 32. Tôi có thể liên kết những loại thẻ nào của VCB trên Ứng dụng MOCA?
  33. 33. Tôi có thể liên kết bao nhiêu thẻ VCB trên Ứng dụng MOCA?
  34. 34. Tôi muốn sử dụng Dịch vụ thanh toán thẻ qua di động VCB – MOCA, tôi phải đăng ký như thế nào?
  35. 35. Tôi không sử dụng thẻ, nhưng lại nhận được tin nhắn báo phát sinh giao dịch. Tôi cần phải làm gì? Tôi có thể nhận lại số tiền đã phát sinh không?
  36. 36. Tôi phải làm gì khi gặp sự cố rút tiền không thành công tài khoản bị trừ tại máy ATM
  37. 37. Vì sao tôi thanh toán sao kê thẻ tín dụng trên VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile của VCB đúng ngày đến hạn nhưng vẫn bị tính là thanh toán không đúng hạn?
  38. 38. KH nhận thẻ (tín dụng/ghi nợ) nhưng không sử dụng được tại ATM/POS/chi tiêu online…, KH không biết nguyên nhân vì sao?
  39. 39. Tôi bị nuốt thẻ tại ATM, tôi cần phải làm gì để nhận lại được thẻ
  40. 40. Tôi bị mất thẻ, đã báo khóa thẻ qua Hotline bây giờ tôi đã tìm được thẻ, có nhu cầu mở khóa thẻ thì phải làm như nào?
  41. 41. Tại sao buổi tối tôi chỉ thực hiện rút tiền được 2 giao dịch thành công tại cây ATM của ngân hàng khác ?
  42. 42. Khi bị mất thẻ, tôi có thể báo khóa thẻ qua VCB thông qua những hình thức nào?
  43. 43. Tôi muốn kiểm tra hạn mức còn lại của thẻ tín dụng mà không muốn tới ngân hàng thì có thể kiểm tra qua đâu?
  44. 44. Tôi có thể đưa thẻ của tôi cho người thân sử dụng được không?
  45. 45. Tôi có thể chuyển tiền theo hình thức nào trên máy ATM?
  46. 46. KH là chủ thẻ ghi nợ do VCB phát hành. Nếu KH đã chuyển tiền và nhận được tin nhắn trừ tiền của ngân hàng nhưng tài khoản hưởng chưa nhận được tiền, tôi cần phải làm gì?
  47. 47. Khách hàng là chủ thẻ Ngân hàng khác phát hành, KH phải làm gì khi gặp sự cố giao dịch không thành công tại máy ATM của VCB nhưng tài khoản thẻ vẫn bị trừ tiền
  48. 48. KH là chủ thẻ ghi nợ quốc tế VCB phát hành, KH phải làm gì khi gặp sự cố giao dịch không thành công tại máy ATM nhưng tài khoản thanh toán gắn với thẻ vẫn bị trừ tiền/ bị khoanh giữ
  49. 49. Tôi có thể rút tiền mặt bằng mã QR tại ATM của Ngân hàng khác không?
  50. 50. Tôi có thẻ phi vật lý mà chưa có thẻ vật lý thì có thẻ rút tiền qua app được không?
  51. 51. Tôi có thể sử dụng CCCD để rút tiền tại ATM VCB được không?
  52. 52. Tôi nhận thẻ (tín dụng/ghi nợ) nhưng không sử dụng được tại ATM, tôi không biết nguyên nhân vì sao?