I. Tài sản bảo đảm là bất động sản:
a. Tài sản thứ 1:
- Giấy chứng quyền sử dụng đất, số AL 100216 do Ủy Ban Nhân Dân Huyện Bảo Lâm số vào sổ cấp GCN: H02216/QĐ 3284 ngày 04/12/2007 do UBND Huyện Bảo Lâm cấp;
- Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Công trình xây dựng do UBND Tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 22/05/2009, hồ sơ gốc số : 108/GCN.SHCT.
+ Mô tà tài sản theo giấy chứng nhận:
Thực trạng nhà ở, đất ở theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở
|
Công trình xây dựng trên đất | Đất ở |
- Nhà văn phòng : Cấp 4, Diện tích 178 m2 – Trệt - Nhà kho vật dụng : Cấp 4, Diện tích 292,5 m2 – Trệt - Nhà xưởng 1: Cấp 3, Diện tích 3.000 m2 – Trệt - Nhà xưởng 2: Cấp 3, Diện tích 3.000 m2 – Trệt | + Thửa đất số: 32 . Tờ bản đồ số : 02 + Diện tích: 12.741m2. + Hình thức sử dụng riêng: 12.741 m2.
|
+ Hiện trạng thực tế tài sản có đặc điểm sau: (theo Thông báo về việc bán đấu giá tài sản số 46/TB-ĐGTS ngày 08/06/2018 của Trung Tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng – CN Bảo Lộc):
- Quyền sử dụng đất thửa 32. Tờ bản đồ số : 02 tại Thôn 3, xã Lộc Quãng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Diện tích 12.74100 m2. Đất chuyên dùng, trồng cây và công trình xây dựng trên đất theo Giất chứng nhận quyền sử dụng đất số AL 100216 do UBND Huyện Bảo Lâm cấp ngày 04/12/2007.
- Công trình xây dựng trên đất theo Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hồ sơ gốc số 108/GCN-SHCT do Sơ Xây Dựng tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 22/05/2009 gồm : Nhà văn phòng cấp 4, diện tích 178 m2 . Nhà kho vật dụng cấp 4, diện tích 292,5 m2 ; Nhà xưởng 1 cấp 3, diện tích 3.000 m2 ; Nhà xưởng 2 cấp 3, diện tích 3.000 m2 .
b. Tài sản thứ 2:
- Giấy chứng quyền sử dụng đất, số AL 100214 do Ủy Ban Nhân Dân Huyện Bảo Lâm số vào sổ cấp GCN: H02217/QĐ 3284 ngày 04/12/2007 do UBND Huyện Bảo Lâm cấp;
+ Mô tà tài sản theo giấy chứng nhận:
Thực trạng nhà ở, đất ở theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở |
Tài sản gắn liền trên đất | Đất ở |
- | + Thửa đất số: 203 . Tờ bản đồ số : 02 + Diện tích: 3.200 m2. + Hình thức sử dụng riêng: 3.200 m2.
|
+ Hiện trạng thực tế tài sản có đặc điểm sau: (theo Thông báo về việc bán đấu giá tài sản số 46/TB-ĐGTS ngày 08/06/2018 của Trung Tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng – CN Bảo Lộc):
- Quyền sử dụng đất thửa 203. Tờ bản đồ số : 02 tại Thôn 3, xã Lộc Quãng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Diện tích 3.200 m2. Đất trồng cây lâu năm và cây trồng trên đất theo Giất chứng nhận quyền sử dụng đất số AL 100214 do UBND Huyện Bảo Lâm cấp ngày 04/12/2007.
c. Tài sản thứ 3:
- Giấy chứng quyền sử dụng đất, số AL 100213 do Ủy Ban Nhân Dân Huyện Bảo Lâm số vào sổ cấp GCN: H02214/QĐ 3284 ngày 04/12/2007 do UBND Huyện Bảo Lâm cấp;
+ Mô tà tài sản theo giấy chứng nhận:
Thực trạng nhà ở, đất ở theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở |
Tài sản gắn liền trên đất | Đất ở |
- | + Thửa đất số: 34 . Tờ bản đồ số : 02 + Diện tích: 2.920 m2. + Hình thức sử dụng riêng: 2.920 m2. |
+ Hiện trạng thực tế tài sản có đặc điểm sau: (theo Thông báo về việc bán đấu giá tài sản số 46/TB-ĐGTS ngày 08/06/2018 của Trung Tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng – CN Bảo Lộc):
- Quyền sử dụng đất thửa 34. Tờ bản đồ số : 02 tại Thôn 3, xã Lộc Quãng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Diện tích 2.920 m2. Đất chuyên dùng cùng cây trồng trên đất theo Giất chứng nhận quyền sử dụng đất số AL 100213 do UBND Huyện Bảo Lâm cấp ngày 04/12/2007.
d. Tài sản thứ 4:
- Giấy chứng quyền sử dụng đất, số AL 100215 do Ủy Ban Nhân Dân Huyện Bảo Lâm số vào sổ cấp GCN: H02215/QĐ 3284 ngày 04/12/2007 do UBND Huyện Bảo Lâm cấp;
+ Mô tà tài sản theo giấy chứng nhận:
Thực trạng nhà ở, đất ở theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở |
Tài sản gắn liền trên đất | Đất ở |
- | + Thửa đất số: 61 . Tờ bản đồ số : 02 + Diện tích: 5.100 m2. + Hình thức sử dụng riêng: 5.100 m2. |
+ Hiện trạng thực tế tài sản có đặc điểm sau: (theo Thông báo về việc bán đấu giá tài sản số 46/TB-ĐGTS ngày 08/06/2018 của Trung Tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng – CN Bảo Lộc):
- Quyền sử dụng đất thửa 61. Tờ bản đồ số : 02 tại Thôn 3, xã Lộc Quãng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Diện tích 5.100 m2. Đất chuyên dùng cùng cây trồng trên đất theo Giất chứng nhận quyền sử dụng đất số AL 100215 do UBND Huyện Bảo Lâm cấp ngày 04/12/2007.
II. Tài sản là động sản (máy móc thiết bị)
Bảng kê chi tiết :
STT | Diễn giải máy móc thiết bị | SL | ĐVT | Số hóa đơn | Ngày hóa đơn |
1 | Hệ thống điện 3 pha |
|
| 0030884 | 15/01/2009 |
2 | Máy sấy 1 | 01 | Cái | 0092797 | 10/10/2010 |
3 | Máy sấy 2 | 01 | Bộ | 0192375 | 30/10/2009 |
4 | Ống quay chè gas | 10 | Cái | 0192374 | 09/10/2009 |
5 | Lò sấy | 01 | Cái | 0082224 | 15/10/2010 |
6 | Quạt bồ | 12 | Cái | 0083657 | 25/10/2010 |
7 | Máy sàng 5 tầng | 01 | Cái | 0063300 | 10/10/2010 |
8 | Ống lưới | 02 | Cái | 0082225 | 20/10/2010 |
9 | Ống quay chè nho | 12 | Cái | 0118644 | 20/08/2009 |
10 | Mày sàng tách cọng | 03 | Cái | 0032075 | 01/11/2010 |
11 | Mày sàng lắc | 01 | Cái | 0032075 | 01/11/2010 |
12 | Băng tải | 01 | Cái | 0032075 | 01/11/2010 |
13 | Ống xào | 01 | Cái | 0032075 | 01/11/2010 |
14 | Ống quay chè cui | 16 | Cái | 0025636 | 01/10/2010 |
15 | Cối vò nhỏ | 06 | Cái | 0083658 | 31/10/2010 |
16 | Cối vò lớn | 05 | Cái | 0083658 | 31/10/2010 |
17 | Máy phát điện 125 KVA | 01 | Máy | 0129535 | 01/11/2010 |
18 | Hệ thống băng tải | 04 | Bộ | 0053098 | 23/03/2011 |
19 | Quạt hút | 01 | Bộ | 0089982 | 08/03/2011 |