Mô tả tài sản:
I. Tài sản bảo đảm là bất động sản: Tài sản thứ 1: - Tài sản bảo đảm: R01 (quyền sử dụng đất và công trình xây dựng trên đất).
- Địa điểm tài sản bảo đảm: 543 Quốc lộ 62, khu phố 5, phường 2, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An.
- Tình trạng tài sản: Cục thi hành án dân sự tỉnh Long An đã kê biên:
+ Hồ sơ pháp lý: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số vào sổ cấp GCN: CT13241 (Số sổ BK 480042) do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 11/12/2012. + Mô tà tài sản theo giấy chứng nhận: - Thửa đất:
- Thửa đất số: 244, tờ bản đồ số: 3.
- Địa chỉ: Thị trấn Mộc Hóa, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An (nay phường 2, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An).
- Diện tích: 143.178,3 m2, (bằng chữ: một trăm bốn mươi ba ngàn một trăm bảy mươi tám phẩy ba mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: 143.178,3 m2.
- Mục đích sử dụng: Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.
- Thời hạn sử dụng: Đến ngày 17/3/2061.
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Nhà ở: -/-
- Công trình xây dựng khác:
Tên công trình: Nhà máy chế biến lương thực, thực phẩm. Hạng mục công trình | Diện tích xây dựng (m2) | Diện tích sàn hoặc công suất (m2) | Kết cấu chủ yếu | Cấp công trình | Số tầng | Năm hoàn thành xây dựng | Thời hạn sử dụng | Nhà xưởng 1 | 7.920,00 | 7.920,00 | Móng, đà BTCT, khung thép, vách tường cao 2,5m + tole, mái tole | Cấp 2 | 01 | 2012 | -/- | Nhà xưởng 2 | 880,00 | 880,00 | Móng, đà BTCT, khung thép, vách tường cao 2,5m + tole, mái tole | Cấp 2 | 01 | 2012 | -/- | Nhà xưởng 3 | 320,00 | 320,00 | Móng, đà BTCT, khung thép, vách tường cao 2,5m + tole, mái tole | Cấp 2 | 01 | 2012 | -/- |
Ghi chú: Trong đó diện tích lộ giới 590 m2, diện tích chỉ giới đường sông 1.486 m2. + Hiện trạng thực tế tài sản có đặc điểm sau: Theo Thông báo bán đấu giá tài sản số 118/TB-ĐG ngày 20/8/2020 của Công ty Đấu giá hợp danh Tiên Phong: - Quyền sử dụng đất số 244 (giao đất có thu tiền sử dụng đất, thời gian sử dụng còn lại đến ngày 17/03/2061), diện tích đo đạc thực tế 141.703 m2 (trong đó diện tích lộ giới là 594 m2, chỉ giới đường song là 1.471 m2), loại đất SKC (sản xuất kinh doanh), tờ bản đồ số 3.
- Công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền trên đất.
STT | Hạng mục | Cấp CT | Đvt | Diện tích sàn (m2) | - Công trình xây dựng trên đất đã được cấp chủ quyền
| 01 | Nhà xưởng 1 | II | m2 | 7.920 | 02 | Nhà xưởng 2 | IV | m2 | 880 | 03 | Nhà xưởng 3 | IV | m2 | 320 | - Công trình xây dựng trên đất chưa được cấp chủ quyền
| 01 | Nhà nghỉ công nhân | IV | m2 | DT SD nhà nghỉ: 464,60 m2; DT SD mái che 32 m2 | 02 | Nhà vệ sinh công nhân | IV | m2 | DT XD: 32 m2; DT SD: 32 m2 | 03 | Nhà chứa chất thải nguy hại | IV | m2 | DT XD: 23,18 m2; DT SD: 23,18 m2 |
| Trạm biến áp (cột điện 12 m có 14 trụ) |
| hệ, trụ |
| 04 | Nhà tạm chứa trấu (nhà tiền chế) |
| 972 m2 | 972 m2 | 05 | Nhà bảo vệ |
| m2 | 24 m2 | 06 | Bồn nước hiệu Đại Thành |
| m2 | Loại 1000 lít (số lượng: 02 bồn) | 07 | Trạm biến áp (đường dây 22KV 3pha và trạm biến thế 2x1600KVA_22/0,4KV, trụ điện T4,T5 | KV |
|
| 08 | Hàng rào lưới B40 |
| m2 | 4.430 m2 | 09 | Đường nội bộ |
| m2 | 6.554,5 m2 | 10 | Cổng chính |
| m2 |
|
II. Tài sản là động sản (máy móc thiết bị) - Tài sản bảo đảm: MA2 (máy móc thiết bị đã qua sử dụng) .
- Địa điểm tài sản bảo đảm: 543 Quốc lộ 62, khu phố 5, phường 2, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An.
- Tình trạng tài sản: Cục thi hành án dân sự tỉnh Long An đã kê biên:
STT | Tên tài sản | ĐVT | Số Lượng | 01 | HT băng tải trả lúa ra tàu HĐ51A12TB-Lico | Hệ thống | 01 | 02 | HT băng tải gạo và thùng chứa gạo thành phẩm HĐ68A11TB-Lico | Hệ thống | 01 | 03 | Thiết bị băng tải HĐ72-Mecofood | Bộ | 01 | 04 | HT băng tải và bồ đài + HT treo HĐ81A11TB-Lico. | Hệ thống | 01 | 05 | Hệ thống băng tải gạo HĐ90-Mecofood | Hệ thống | 01 | 06 | HT điều khiển băng tải gạo Lico | Hệ thống | 01 | 07 | HT băng tải gạo và thùng chứa gạo HĐ83- Mecofood | Hệ thống | 01 | 08 | HT cân nhập lúa HĐ111 | Hệ thống | 01 | 09 | HT cân định lượng 5kg/bao | Hệ thống | 01 | 10 | HT cân định lượng | Hệ thống | 01 | 11 | Dây chuyền máy xay lúa 10 tấn/h HĐ01- Mecofood | Dây chuyền | 01 | 12 | Dây chuyền xát trắng và đánh bóng gạo 12 tấn/h HĐ 166-Lamico | Dây chuyền | 02 | 13 | Dây chuyền máy xay lúa 10 tấn/h HĐ78- Mecofood | Dây chuyền | 01 | 14 | Dây chuyền xay xát, lau bóng 16-28 tấn/h HĐ81- Mecofood | Dây chuyền | 01 | 15 | Máy nén khí trục vít Kobelion II HĐ2012003-Tân Đại Phú Sỹ | Bộ | 01 | 16 | Cụm quạt đôi và cân nguyên liệu HĐ 186 – Lamico | Bộ | 01 | 17 | Hệ thống thiết bị sấy lúa | Hệ thống | 01 | 18 | Máy tách màu hạt gạo Optical Sorter 9 -11 tấn/h | Bộ | 01 | 19 | Xe nâng Komatru FD 25 -11 | Chiếc | 01 | 20 | Xe nâng 3.0T/MGA Cummins PTE.LTD | Chiếc | 01 | 21 | Thiết bị - Đo lường chất lượng | Bộ | 01 |
+ Hiện trạng thực tế tài sản có đặc điểm sau: theo Thông báo bán đấu giá tài sản số 118/TB-ĐG ngày 20/8/2020 của Công ty Đấu giá hợp danh Tiên Phong. Danh sách dây chuyền máy móc, thiết bị và phương tiện vận tải: Stt | Hạn mục | Cấp CT | Đơn vị tính | Diện tích sàn (m2) | 01 | Hệ thống băng tải trả lúa ra tàu (HĐ51A12TB - Lico) | Băng tải hạt trả lúa ra tàu B600x28m |
| Cái |
| 02 | Hệ thống băng tải gạo và thùng chứa gạo thành phẩm (HĐ 68A11TB - Lico) | Thùng chứa gạo thành phẩm 2.000 tấn - 8 ngăn |
| Cái |
| Phát sinh vách ngăn: từ 8 ngăn chứa thành 10 ngăn chứa |
|
|
| Băng tải hạt B500x63m lắp trên cao |
| Cái |
| Băng tải hạt rời lắp dưới thùng B600x42m |
| Cái |
| Băng tải hạt lắp trên thùng B500x40m - 8 miệng xả liệu |
| Cái |
| Bồ đài BE 500x9 ống |
| Cái |
| Hệ thống treo |
| Hệ |
| Phểu phân phối + hộp chống văng |
| Cái |
| Hố nạp liệu 1,5x1,5x1,5 (m) |
| Cái |
| Băng tải dưới thùng B600x5m |
| Băng |
| Hệ thống treo băng tải |
| Hệ |
| Phát sinh tăng giảm thiết |
| Cái |
| 03 | Thiết bị băng tải (HĐ72 - Mecofood) | Thiết bị băng tải |
| Bộ |
| 04 | Hệ thống băng tải và bồ đài + HT treo (HĐ81A11TB - Lico) | Hút bụi, bồ đài ( Phát sinh tăng theo BG:69/12/04/2012) |
| Hệ |
| Hệ thống hút bụi (phát sinh tăng theo phụ lục số 01/22/2012) |
| Hệ |
| Hệ thống treo |
|
|
| Phểu phân phối + hộp chống văng |
| Cái |
| Hộp chống văng |
| Bộ |
| Mái che mưa tole kẽm dày 0.8mm |
| M |
| Phểu hứng |
| Cái |
| Khung đỡ |
| Khung |
| 02 Phểu vào + 10 Phểu ra |
| Cái |
| Lan can lối đi |
| Hệ |
| Cân mẻ 1.000 kg di động |
| Cái |
| Khung đỡ + hệ thống nâng hạ vis tải 6m |
| Hệ |
| Khung đỡ + hệ thống nâng hạ vis tải 6m |
| Hệ |
| Băng tải hạt B600x6m nâng hạ được |
| Bộ |
| Băng tải hạt B600x58,5m lắp trên cao |
| Băng |
| Băng tải hạt B600x20,5m lắp trên cao |
| Băng |
| Băng tải hạt dốc cố định B600x12m |
| Cái |
| Băng tải hạt dốc cố định B600x12m |
| Cái |
| Băng tải cào B400x39m có lan can |
| Cái |
| Băng tải hạt B600x92m lắp trên cao |
| Băng |
| Dây chuyền nhập lúa 1+2 xuất lúa từ hầm sấy (Phát sinh tăng, giảm theo BG:135/16/7/2012) |
| Dây chuyền |
| Băng tải hạt trên thùng B600x5,5m |
| Hệ |
| Băng tải hạt B600x31,5m lắp dưới đất |
| Băng |
| Băng tải hạt B600x34,5m lắp dưới đất |
| Băng |
| Băng tải hạt B600x12m lắp trên cao |
| Băng |
| Bồ đài BE 500x8 ống |
| Cây |
| Bồ đài BE 500x10 ống |
| Cây |
| Vis tải khoan lúa D400x4m |
| Cái |
| 05 | Hệ thống thiết bị chuyển tải gạo từ dây chuyền bóc vỏ đến xát đánh bóng; Hệ thống thiết bị nhập gạo lức; hệ thống băng tải di động nội kho + cân + băng tải; Hệ thống thiết bị chuyển tải gạo từ dây chuyền xát đánh bóng đến silo thành phẩm; Hệ thống thiết bị xuất hàng + đóng bao thành phẩm (hệ thống băng tải gạo HDD90 - Mecofood) | 06 | Hệ thống điều khiển băng tải gạo – Lico | Hệ thống điện điều khiển |
| Hệ |
| Băng tải hạt B600 dài 2,5m lắp treo |
| Bang |
| 07 | Hệ thống băng tải gạo và thùng chứa gạo (HĐ83- Mecofood) |
|
|
| 08 | Hệ thống cân nhập lúa HĐ 111/HĐ12.LAMICO | Cân nhập lúa AWM30, năng suất 30T/h và phụ kiện kèm theo (TB lò sấy) |
| bộ |
| 09 | Hệ thống cân định lượng 5kg/bao | 10 | Hệ thống cân định lượng | 11 | Dây chuyền máy xay lúa 10 tấn/giờ, thiết bị phụ trợ máy tách màu (HĐ 01 - Mecofood) | 12
| Dây chuyền xát trắng và đánh bóng gạo lắp trong dây chuyền 12 tấn/h (HĐ - 166 - Lamico) | 13 | Dây chuyền máy xay lúa 10 tấn/giờ (HĐ 78/CK.MCF.11 - Mecofood) | 14 | Dây chuyền xát - lau bóng gạo, năng suất 16 - 28 tấn/h (HĐ 81/CK.MCF.11 - Mecofood) | 15 | Máy nén khí trục vít Kobelion II (HĐ 2012003 - Tân Đại Phú Sỹ) | Máy nén khí trục vít ngập dầu, Model: SG 580A – 30 |
| máy |
| Máy sấy khí CR x 50HD |
| máy |
| Bộ lọc khí thô LSF 700 - AL |
| bộ |
| Bộ lọc khí tinh MSF 700 - AL |
| bộ |
| Bình chứa khí 1.000 lít |
| bộ |
| 16 | Cụm quạt đôi þ1000 truyền động chung và cân nguyên liệu lúa AWM30 (HĐ186 - Lamico) | Cụm quạt đôi þ1000 truyền động chung |
| Cái |
| Cân nguyên liệu lúa AWM30 |
| Cái |
| 17 | Hệ thống thiết bị sấy lúa | Dàn vít tải nhập xuất lúa lò sấy |
| bộ |
| Băng tải hạt B600 |
| M |
| Cụm chạy rót lúa di động trên băng tải |
| bộ |
| Băng tải xuất lúa khô |
| bộ |
| Motuer giảm tốc 1/4HP |
| bộ |
| Lò sấy (năng suất 40-45 tấn), vỉ gỗ |
| Lò |
| 18 | Máy tách màu hạt gạo Optical Sorter công suất 9-11 tấn/giờ ( dùng trong dây chuyền chế biến gạo hiệu SATAKE Model: GS17641AIS) | 19 | Xe nâng KOMATRU FD 25-11 | 20 | Xe nâng 3.0T/MGA Cummins PTE.LTD | 21 | Thiết bị đo lường chất lượng | Máy xát mẫu, model: TM200 |
| Cái |
| Máy bóc vỏ mẫu Mecofood |
| Cái |
| Máy đo độ ẩm |
| Cái |
|
- Giá khởi điểm tài sản:
- Giá trị Quyền sử dụng đất: 56.595.565.539 đồng (Năm mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi lăm triệu, năm trăm sáu mươi lăm ngàn, năm trăm ba mươi chín đồng).
- Giá trị công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền trên đất: 10.905.538.615 đồng (Mười tỷ, chín trăm lẻ năm triệu, năm trăm ba mươi tám ngàn, sáu trăm mười lăm đồng).
- Giá trị dây chuyền máy móc thiết bị, phương tiện vận tải: 10.742.410.883 đồng (Mười tỷ, bảy trăm bốn mươi hai triệu, bốn trăm mười ngàn, tám trăm tám mươi ba đồng).
Tổng giá khởi điểm tài sản là: Theo Thông báo bán đấu giá tài sản số 118/TB-ĐG ngày 20/8/2020 của Công ty Cổ phần Đấu giá Tiên Phong thì giá khởi điểm là 78.243.515.037 đồng (Bảy mươi tám tỷ, hai trăm bốn mươi ba triệu, năm trăm mười lăm ngàn, không trăm ba mươi bảy đồng). Giá trên chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển. - Đặt trước (15%): 11.736.527.255 đồng (Mười một tỷ, bảy trăm ba mươi sáu triệu, năm trăm hai mươi bảy ngàn, hai trăm năm mươi lăm đồng).
- Tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ.
Thông tin đấu giá: Kế hoạch bán đấu giá tài sản cụ thể như sau: - Thời gian xem tài sản trong giờ hành chính: Từ ngày 21/08/2020 đến ngày 29/09/2020. Địa chỉ: Tại nơi tọa lạc tài sản.
- Thời gian tham khảo hồ sơ, bán hồ sơ, nhận đăng ký trong giờ hành chính: Từ ngày 21/08/2020 đến 17h00 ngày 29/09/2020.
- Ngày đóng tiền đặt trước trong giờ hành chính: Từ ngày 29/09/2020 đến 16h00 phút ngày 01/10/2020.
- Tổ chức cuộc đấu giá vào ngày 02/10/2020 (dự kiến vào lúc 9 giờ 00)
Ghi chú: Tài sản đấu giá là tài sản thi hành án, trước khi mở cuộc đấu giá 01 ngày làm việc, người phải thi hành án có quyền nhận lại tài sản nếu nộp đủ tiền thi hành án và thanh toán các chi phí thực tế, hợp lý đã phát sinh từ việc cưỡng chế thi hành án, tổ chức đấu giá. Người phải thi hành án có trách nhiệm hoàn trả phí tổn thực tế, hợp lý cho người đăng ký mua tài sản. Mức phí tổn do các bên thoả thuận; nếu không thoả thuận được thì yêu cầu Toà án giải quyết. - Phương thức, hình thức tổ chức đấu giá:
- Phương thức trả giá lên.
- Hình thức đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại buổi đấu giá, không hạn chế số vòng đấu.
- Địa điểm tổ chức bán đấu giá: Trụ sở Công ty CP đấu giá Tiên Phong, số 276, Quốc lộ 62, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Thông tin liên hệ:
Thông tin liên hệ: Vietcombank HCM - Phòng KHDN 2 (Tổ xử lý nợ), lầu 5, Tòa nhà VBB, số 5 Công Trường Mê Linh, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM. Số điện thoại anh Vũ – Phó trưởng Phòng KHND2 - 0903.919.332, hoặc anh Quang (nhân viên) – 0933.688.579. Chi nhánh cam kết các tài sản bảo đảm trên đây đáp ứng các điều kiện hiện hành về phát mại tài sản bảo đảm và chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin nêu trên./.
Tình trạng phát mại: Chưa bán
|