VIETCOMBANK CHI NHÁNH HẢI PHÒNG PHÁT MẠI DÂY CHUYỀN MÁY MÓC THIẾT BỊ, NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC CỦA NHÀ MÁY LUYỆN GANG CÔNG TY TNHH VẠN LỢI

07/07/2020 6:05:19 CH
Tên tài sản: VIETCOMBANK CHI NHÁNH HẢI PHÒNG PHÁT MẠI DÂY CHUYỀN MÁY MÓC THIẾT BỊ, NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC CỦA NHÀ MÁY LUYỆN GANG CÔNG TY TNHH VẠN LỢI
Loại bất động sản: Nhà xưởng
Phương thức phát mại: Bán đấu giá
Giá khởi điểm: 72177437500
Vị trí tài sản: xã An Hồng, Huyện An Dương, TP Hải Phòng
Mô tả tài sản:

Tài sản phát mại:

- Tài sản thế chấp là toàn bộ tài sản sau đầu tư từ nguồn vốn vay tự có bao gồm dây chuyền máy móc thiết bị, nhà xưởng và các hạng mục khác của nhà máy luyện gang tại thôn  Song Mai, xã An Hồng, huyện An Dương, Hải Phòng của Công ty TNHH Vạn Lợi hình thành trong tương lai (Hợp đồng thế chấp số 02/2007/HĐTC ngày 25/04/2007.

- Toàn bộ dây chuyền máy móc thiết bị đã hình thành của nhà máy luyện gang Vạn Lợi giai đoạn 1 công suất 250.000 tấn/năm được lắp đặt trên diện tích đất của Công ty TNHH Vạn Lợi tại Thôn Song mai, xã An Hồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng

  1. Địa điểm tài sản bảo đảm:An Hồng, Huyện An Dương, TP Hải Phòng
  2. Tình trạng tài sản: Cục thi hành án dân sự TP Hải Phòng đã kê biên:

+ Hồ sơ pháp lý:

Toàn bộ tài sản nêu trên nằm trên thửa đất (không ghi số), tờ bản đồ số “00”, diện tích 106.804,15m2 tại địa chỉ xã An Hồng, Huyện An Dương, TP Hải Phòng theo GCNQSDĐ số T00475 do UBND TP Hải Phòng cấp ngày 03/12/2007, tên người sử dụng đất là Công ty TNHH Vạn Lợi.

+ Hiện trạng thực tế tài sản:

  1. Nhà cửa, vật kiến trúc gồm: 1. Nhà điều hành (gđ1). 2. Nhà ăn ca (gđ1). 3. Đường ray xe poctic (gđ1). 4. Nhà để xe, nhà WC. 5. Trạm cân 120 tấn. 6. Trạm biến áp (gđ1). 7. Đường giao thông ngoài nhà máy. 8. Đường giao thông trong nhà máy. 9. Trạm nghiền vôi. 10. Trạm nghiền than. 11. Bong ke liệu ngầm thiêu kết. 12. Nhà xưởng thiêu kết. 13. Nhà lọc bụi đầu máy thiêu kết. 14. Nhà quạt gió thiêu kết. 15. Ống khói thiêu kết. 16. Trạm điện thiêu kết. 17. Nhà sàng thiêu kết. 18. Lọc bụi đuôi thiêu kết. 19. Bể nước, trạm bơm thiêu kết. 20. Lò vôi. 21. Máng liệu trên cao số 1. 22. Lò cao và sàn ra gang số 1. 23. Lọc bụi bãi ra gang lò cao. 24. Phòng tời, trạm điện lò cao số 1. 25. Lọc bụi trọng lực lò cao số 1. 26. Lọc bụi túi vải lò cao số 1. 27. Lò gió nóng lò cao số 1. 28. Trạm quạt gió lò cao. 29. Nhà bơm, bể tuần hoàn lò cao. 30. Nhà bơm, bể xỉ, máng xỉ. 31. Ống khói, kênh khói gdd1. 32. Tháp nước sự cố. 33. Nhà quạt gió trợ cháy. 34. Trạm thủy lực. 35. Nhà phun than. 36. Nhà đúc gang. 37. Máy đúc gang. 38. Tháp phóng xa. 39. Trạm chuyển liệu hoãn xung. 40. Trạm trung chuyển thành phẩm P16, P17. 41. Bãi liệu ngoài trời. 42. Nhà ăn ca, văn phòng điều hành xưởng thiêu kết. 43. Hệ thống cấp thoát nước. 44. Hệ thống đường ống khí than, ống gió.
  2. Thiết bị:
  • Các trang thiết bị chủ yếu của dây chuyền gồm: Máy thiêu kết băng 36 m2; Bong ke quặng và hầm liệu lò cao; Lò cao dung tích nhiệt 200 m3; Lò gió nóng diện tích tích nhiệt 200 m3: 03 chiếc; Hệ thống lọc bụi thô, lọc bụi tinh; Trạm bơm và trạm xử lý làm mát tuần hoàn (trực tiếp và gián tiếp) 1750 m3/giờ; Trạm biến áp 5000 KVA; Trạm khí nén 360 m3/giờ.
  • Các trang thiết bị chính của dây chuyền gồm: 1. Máy thiêu kết gồm: Hệ thống chuẩn bị phối liệu thiêu kết: Cần trục nhà xưởng chuẩn bị phối liệu: 04 cần trục 10 tấn, khẩu độ 22,5 m; hệ thống cân phối liệu kiểu rung: 10 chiếc; máy nghiền liệu: 02 chiếc 200 tấn; các hệ thống băng tải vận chuyển từ bãi quặng vào nhà chuẩn bị phối liệu-trộn phối liệu-sấy phối liệu-máy thiêu kết. 2. Máy thiêu kết băng. 3. Máy làm nguội kiểu băng. 4. Lò cao gồm: Bong ke quặng của lò cao; Tời lò cao và đỉnh lò; Thân lò cao; Hệ thống lọc bụi thô và lọc bụi tinh; Hệ thống xối xỉ; Lò gió nóng và các hệ thống phụ trợ khác.
  • Danh mục các thiết bị công nghệ: 1. Hệ thống máy thiêu kết. 2. Phần lò cao: Tường làm nguội 200 tấn; Gạch thép cổ lò 22 tấn; Lỗ người chiu đỉnh lò; Bộ lọc nước; Bọc lớn lỗ gió; Bọc lớn lỗ xỉ; Khung lỗ gang; Cơ cấu đưa gió. 3. Phần đỉnh lò: Thiết bị nạp liệu đỉnh lò 26 tấn; Máy bố liệu 4,6 tấn; Cơ cấu thước thăm liệu kiểu xích. 4. Phần thiết bị trước lò: Súng bắn bùn thủy lực; Máy mở lỗ gang; Máy chắn xỉ kiểu gấp xếp; Máy đúc gang 35m 120 tấn. 5. Hệ thống khí than thô: Van xả khí than; Van chặn khí than 2 chuông; Máy tời thủ công; Lỗ người chui; Van bướm khí bụi; Van mắt. 6. Hệ thống thiết bị lò gió nóng. 7. Hệ thống máy thiêu kết. 8. Phần lò cao: Tường làm nguội 200 tấn; Gạch thép cổ lò 22 tấn; Lỗ người chui đỉnh lò; Bộ lọc nước; Bọc lớn lỗ gió; Bọc lớn lỗ xỉ; Khung lỗ gang; Cơ cấu đưa gió. 9. Phần đỉnh lò: Thiết bị nạp liệu đỉnh lò 26 tấn; Máy bố liệu 4,6 tấn; Cơ cấu thước thăm liệu kiểu xích. 10. Phần thiết bị trước lò: Súng bắn bùn thủy lực; Máy mở lỗ gang; Máy chắn xỉ kiểu gấp thếp; Máy đúc gang 35m 120 tấn. 11. Hệ thống khí than thô: Van xả khí than; Van chặn khí than 2 chuông; Máy tời thủ công; Lỗ người chui; Van bướm khí bụi; Van mắt. 12. Hệ thống thiết bị lò gió nóng. 13. Nạp liệu đỉnh lò: Xe liệu; Máy tời xe liệu; Máy tời tự động khống chế; Máy tời phức hợp; Ròng rọc; Quạt gió; Động cơ.
  • Các hệ thống máy móc khác bao gồm: 1. Hệ thống làm sạch khí than: Lượng xử lý khí than của bộ lọc bụi kiểu túi. 2. Hệ thống nước: Bơm nước; Bơm lên tháp; Tháp làm nguội; Bơm nước xối xỉ; Bơm nước bẩn. 3. Hệ thống thiết bị của trạm nghiền vôi. 4. Hệ thống thiết bị của trạm nghiền than. 5. Hệ thống thiết bị của bong ke ngầm thiêu kết. 6. Hệ thống thiết bị của nhà xưởng thiêu kết. 7. Hệ thống thiết bị của nhà lọc bụi đầu máy thiêu kết. 8. Hệ thống thiết bị của nhà quạt gió thiêu kết. 9. Hệ thống thiết bị của ống khói thiêu kết. 10. Hệ thống thiết bị của trạm điện thiêu kết. 11. Hệ thống thiết bị của nhà sàng thiêu kết. 12. Hệ thống thiết bị của lọc bụi đuôi thiêu kết. 13. Hệ thống thiết bị của bể nước, trạm bơm thiêu kết. 14. Hệ thống thiết bị của lò vôi. 15. Hệ thống thiết bị của máng liệu trên cao số 1. 16. Hệ thống thiết bị của lò cao và sàn ra gang số 1. 17. Hệ thống thiết bị của lọc bụi bãi ra gang lò cao. 18. Hệ thống thiết bị của phòng tời, trạm điện lò cao số 1. 19. Hệ thống thiết bị của lọc bụi trọng lực lò cao số 1. 20. Hệ thống thiết bị của lọc bụi túi vải lò cao số 1. 21. Hệ thống thiết bị của lò gió nóng lò cao số 1. 22. Hệ thống thiết bị của trạm quạt gió lò cao. 23. Hệ thống thiết bị của nhà bơm, bể tuần hoàn lò cao. 24. Hệ thống thiết bị của nhà bơm, bể xỉ, máng xỉ. 25. Hệ thống thiết bị của ống khói, kênh khói gđ1. 26. Hệ thống thiết bị của tháp nước sự cố. 27. Hệ thống thiết bị của nhà quạt gió trợ cháy. 28. Hệ thống thiết bị của trạm thủy lực. 29. Hệ thống thiết bị của nhà phun than. 30. Hệ thống thiết bị của nhà đúc gang. 31. Hệ thống thiết bị của máy đúc gang. 32. Hệ thống thiết bị của tháp phóng xa. 33. Hệ thống thiết bị của trạm chuyển liệu hoãn xung. 34. Hệ thống thiết bị của trạm trung chuyển thành phẩm P16, P17. 35. Hệ thống thiết bị của trạm biến áp.
  • Đăng ký giao dịch bảo đảm:  Đã hoàn thành.
  1. Giá khởi điểm tài sản:

Giá khởi điểm: 72.177.437.500 đồng (Bảy mươi hai tỷ một trăm bảy mươi bảy triệu bốn trăm ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng).

Giá trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí.

  • Số tiền đặt trước: 14.435.000.000 đồng (Mười bốn tỷ bốn trăm ba mươi lăm triệu đồng).
  • Tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ.
  • Bước giá: 50.000.000 VND (Năm mươi triệu đồng)
Thông tin đấu giá:

Kế hoạch bán đấu giá tài sản cụ thể như sau:

  • Thời gian xem tài sản trong giờ hành chính từ ngày 22/7/2020 đến ngày 27/7/2020. Xem thực tế tài sản tại địa chỉ tài sản và xem Hồ sơ tài sản tại CN Công ty đấu giá Hợp danh Trường sơn tại Hải Phòng.
  • Thời gian nộp tiền đặt trước: trong giờ hành chính từ 22/07/2020 đến 24/07/2020 (sau khi đã nộp Hồ sơ đấu giá)
  • Tiền đặt trước nộp vào Tài khoản của CN Công ty đấu giá Hợp danh Trường sơn tại Hải Phòng số 19135448888022 tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam, CN Hà Thành. Nội dung nộp tiền: (Họ tên người nộp tiền) nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá tài sản thế chấp là dây chuyển máy móc thiết bị, nhà xưởng Nhà máy luyện Gang Vạn lợi tại thôn Song Mai, xã An Hồng, Huyện An Dương, TP Hải Phòng.
  • Tổ chức cuộc đấu giá vào 8h 30p ngày 27/07/2020
  • Phương thức, hình thức tổ chức đấu giá:
  • Phương thức trả giá lên.
  • Hình thức đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại buổi đấu giá, không hạn chế số vòng đấu.
  • Địa điểm tổ chức bán đấu giá: Trụ sở CN Công ty đấu giá Hợp danh Trường sơn tại Hải Phòng thôn Hoàng Mai, xã An Hồng, Huyện An Dương, TP Hải Phòng.

Thông tin liên hệ:

Vietcombank Hải Phòng - Phòng KHDN

Địa chỉ: số 275 Lạch Tray – Ngô Quyền – Hải Phòng.

Số điện thoại: chị Thu: 0912031000; anh Thức – 0989.538.123.

Tình trạng phát mại: Chưa bán

Các mục tài sản khác


​Trang thông tin điện tử Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank 
Chịu trách nhiệm nội dung: ThS. Nguyễn Thanh Tùng - Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc
Liên hệ: Ban biên tập - Phòng Quan hệ Công chúng - Tòa nhà VCB Tower - 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội.



Điện thoại: 84-24-39343137

Fax: 84-24-39365402

Email: vcbnews.ho@vietcombank.com.vn​