CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN

1. Bảng tình hình tài chính:
Đơn vị: tỷ đồng
20172018201920202021
MỘT SỐ CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tổng tài sản1.035.2931.074.0271.222.8141.326.2301.414.673
Vốn chủ sở hữu52.55862.17980.95494.095109.117
Tổng dư nợ TD/TTS52,50%58,80%60,10%63,30%67,90%
Thu nhập ngoài lãi thuần7.46910.87011.15612.77714.324
Tổng thu nhập hoạt động kinh doanh29.40639.27845.69349.06356.724
Tổng chi phí hoạt động(11.866)(13.611)(15.875)(16.038)(17.574)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng17.54025.66729.81933.02439.149
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng(6.198)(7.398)(6.607)(9.975)(11.761)
Lợi nhuận trước thuế11.34118.26923.21223.05027.389
Thuế TNDN(2.231)(3.647)(4.614)(4.577)(5.450)
Lợi nhuận sau thuế9.11114.62218.59718.47321.939
Lợi nhuận thuần của cổ đông Ngân hàng9.09114.60618.58218.45121.919
MỘT SỐ CHỈ TIÊU AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ
CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ
NIM2,66%2,94%3,10%3,11%3,16%
ROAE18,09%25,49%25,99%21,11%21,59%
ROAA1,00%1,39%1,62%1,45%1,60%
CHỈ TIÊU AN TOÀN
Tỷ lệ dư nợ tín dụng (bao gồm TPDN)/huy động vốn76,74%77,68%78,05%80,23%84,38%
Tỷ lệ nợ xấu1,11%0,97%0,78%0,62%0,63%
Hệ số hoàn vốn CAR11,63%12,14%9,34%9,56%9,31%
(*) Kể từ năm 2019, Vietcombank bắt đầu áp dụng tính hệ số CAR theo quy định tại Thông tư 41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016. Hệ số CAR năm 2017, 2018 áp dụng theo quy định tại Thông tư 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tổng tài sản
Đơn vị: tỷ đồng
0
200.000
400.000
600.000
800.000
1.000.000
1.200.000
1.400.000
2021
1.414.673
2020
1.326.230
2019
1.222.814
2018
1.074.027
2017
1.035.293
1.414.673
Vốn chủ sở hữu
Đơn vị: tỷ đồng
0
20.000
40.000
60.000
80.000
100.000
2021
109.117
2020
94.095
2019
80.954
2018
62.179
2017
52.558
109.117
Tổng thu nhập hoạt động kinh doanh
Đơn vị: tỷ đồng
0
20.000
40.000
60.000
2021
56.724
2020
49.063
2019
45.693
2018
39.278
2017
29.406
56.724
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Đơn vị: tỷ đồng
0
10.000
20.000
30.000
40.000
2021
39.149
2020
33.024
2019
29.819
2018
25.667
2017
17.540
39.149
Lợi nhuận trước thuế
Đơn vị: tỷ đồng
0
10.000
20.000
30.000
2021
27.389
2020
23.050
2019
23.212
2018
18.269
2017
11.341
27.389
Lợi nhuận sau thuế
Đơn vị: tỷ đồng
0
10.000
20.000
2021
21.939
2020
18.473
2019
18.597
2018
14.622
2017
9.111
21.939
Thu nhập ngoài lãi thuần
Đơn vị: tỷ đồng
0
5.000
10.000
15.000
2021
14.324
2020
12.777
2019
11.156
2018
10.870
2017
7.469
14.324
ROAE
Đơn vị: %
0
5
10
15
20
25
2021
21,59
2020
21,11
2019
25,99
2018
25,49
2017
18,09
21,59
ROAA
Đơn vị: %
0
1
2
3
2021
1,6
2020
1,45
2019
1,62
2018
1,39
2017
1
1,6